Từ Vựng Nhà Hàng

Từ Vựng Nhà Hàng

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

→ Mẫu câu giao tiếp dành cho khách hàng

What do you recommend from the menu? (Bạn đ� xuất món gì từ menu?)

Could I have the spaghetti, please? (Tôi có thể đặt món mì � không?)

I’d like to order the grilled salmon, please. (Muốn đặt món cá hồi nÆ°á»›ng, cảm Æ¡n.)

Is there a children’s menu available? (Có thá»±c Ä‘Æ¡n cho trẻ em không?)

Can I get the burger with no onions, please? (Tôi có thể đặt burger không có hành không?)

How spicy is the Tom Yum soup? (Súp Tom Yum cay như thế nào?)

Does this dish contain garlic? I’m allergic to garlic. (Món ăn này có tá»�i không? Tôi bị dị ứng tá»�i.)

Can you make vegetable curry without hot peppers? (Có thể làm cà ri rau củ mà không có ớt cay không?)

I’m vegetarian. What are my options on the menu? (Tôi ăn chay. Có lá»±a chá»�n nào trên menu không?)

I’m not sure what to choose. Can you recommend something? (Tôi không chắc chá»�n món gì. Bạn có thể gợi ý cho tôi không?)

Excuse me, could you let me know where the restroom is? (Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu không?)

Could you please bring us some water? (Bạn có thể mang cho chúng tôi một chút nước được không?)

Excuse me, how long is the wait for a table? (Xin lỗi, phải ch� bàn bao lâu vậy?)

Could we have separate checks, please? (Chúng tôi có thể có hóa đơn riêng lẻ được không?)

Excuse me, is it possible to get the leftovers packed to go? (Xin lỗi, có thể đóng gói thức ăn thừa để mang đi được không?)

Excuse me, do you have a WiFi password I can use? (Xin lỗi, có mật khẩu Wifi mà tôi có thể sử dụng không?)

I ordered a salad without tomatoes, but it did have tomatoes. Can you do it again? (Tôi đã đặt một phần salad không có cà chua, nhưng trong đó lại có cà chua. Bạn có thể làm lại không?)

The chicken in my dish was a bit undercooked. Can you cook a little more? (Thịt gà trong món của tôi hơi chưa chín kỹ. Bạn có thể nấu thêm chút nữa không?)

This soup is too salty. Is there any way to make it less salty? (Canh này quá mặn. Có cách nào để làm nó ít mặn hơn không?)

I saw a hair in my pasta. I understand that accidents can happen, but I look forward to an exchange. (Tôi thấy một sợi tóc trong mì ống của mình. Tôi hiểu rằng tai nạn có thể xảy ra, nhưng tôi mong được đổi món.)

Service was too slow, and I waited for my order for a long time. Can you check for me? (Dịch vụ quá chậm, và tôi đã đợi đơn hàng của mình một th�i gian dài. Bạn có thể kiểm tra giúp tôi không?)

There was an error on my invoice. I did not order additional dishes as shown on the bill. (Có một sai sót trên hóa đơn của tôi. Tôi không đặt món kèm thêm như trên hóa đơn.)

The table was a bit sticky, and the utensils were not very clean. Can you clean it for us? (Bàn hơi dính, và đồ dùng ăn không sạch lắm. Bạn có thể lau chùi cho chúng tôi không?)

Can we get the bill for our table? (Chúng tôi có thể nhận hóa đơn cho bàn của mình không?)

May I have the check, please? We’re ready to settle. (Tôi có thể nhận hóa Ä‘Æ¡n không? Chúng tôi đã sẵn sàng thanh toán.)

Is it possible to split the bill between two cards? (Có thể chia đ�u hóa đơn giữa hai thẻ được không?)

Excuse me, is it possible to pay by card? (Xin lỗi, có thể thanh toán bằng thẻ được không?)

Is it okay if I pay in cash? (Nếu tôi thanh toán bằng ti�n mặt thì có được không?)

Is service fee included in the bill? (Có bao gồm phí dịch vụ trong hóa đơn không?)

Is it possible to get a receipt for our payment? (Tôi có thể nhận được biên nhận thanh toán không?)

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh phổ biến trong nhà hàng. Hy v�ng bạn có thể sử dụng các từ vựng nhà hàng một cách hiệu quả và thành thạo trong cuộc sống hàng ngày. Nếu bạn thích đ�c những bài viết hữu ích như vậy, hãy thư�ng xuyên truy cập vào trang web NativeX để tích lũy thêm kiến thức tiếng Anh!

25/04/2023 11:00  | 1013 lượt xem

Link học tiếng Đức Online Miễn Phí: https://youtu.be/LTHW6D2pRGs Das Besteck, -e: bộ thìa dĩa dao Der Löffel, -: thìa Die Gabel, -n: dĩa Das Messer, -: dao Der Teller, -: đĩa Die Tasse, -n: tách (trà, cafe) Das Glas, –Gläser: ly, cốc (nước, nước ép…) Die Flasche, -n: chai Die Serviette, -n: khăn ăn Der Aschenbecher, -: gạt tàn thuốc Die Speisekarte, -n: thực đơn = das Menü,-s Der Kinderstuhl, -stühle: ghế trẻ em Die Getränkekarte, -n: menu đồ uống Die Beilage, -n: đồ ăn kèm Die Vorspeise, -n: món khai vị Die Hauptspeise, -n: đồ ăn chính Die Nachspeise, -n: tráng miệng Der Kellner, – / die Kellnerin, -nen: bồi bàn Die Reservierung, -en: đặt bàn trước Die Bedienung, -en: sự phục vụ Die Rechnung, -en: hóa đơn Das Trinkgeld: tiền tip Das Wechselgeld: tiền thừa, tiền thối lại  Ich hätte/möchte/nehme/bekomme gern…: tôi muốn… Ich würde gern zahlen, bitte/Ich möchte gern zahlen/Können Sie mir bitte die Rechnung bringen?/Die Rechnung, bitte: tôi muốn thanh toán. Einen Tisch reservieren/bestellen: đặt bàn trước Stimmt so! = Das Wechselgeld ist für Sie! Khỏi thối/ Ông/ bà có thể giữ lại tiền dư!

=> Xem thêm: Khoá học tiếng Đức A1 tại Hải Phòng

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC AMANDA

* Chuyên đào tạo Tiếng Trung - Hàn - Đức - Nhật - Tin học văn phòng - Thiết kế đồ hoạ - Marketing Online

* Du Học Đức - Du Học Nghề CHLB Đức

Địa chỉ: Số 46 Nguyễn Tất Tố, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng ( Ngay đoạn 80 Quán Nam )

Gmail :[email protected]

Bài viết này sẽ giúp bạn những từ vựng tiếng anh để dễ dàng diễn đạt khi đến dùng bữa tại nhà hàng.

Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng

Từ vá»±ng nhà hàng luôn là má»™t Ä‘á»� tài phổ biến và thú vị trong giao tiếp, bất kể bạn là ngÆ°á»�i Ä‘am mê ẩm thá»±c, làm việc trong nhà hàng hay Ä‘Æ¡n giản là muốn mở rá»™ng vốn từ vá»±ng tiếng Anh của mình. Hãy “tậu” ngay cho mình bá»™ từ vá»±ng tiếng Anh chủ Ä‘á»� nhà hàng để không còn bối rối trÆ°á»›c những thá»±c Ä‘Æ¡n và cách gá»�i món tại các nhà hàng khi Ä‘i du lịch nÆ°á»›c ngoài. Vá»›i trá»�n bá»™ từ vá»±ng nhà hàng tại NativeX, bạn sẽ tá»± tin hÆ¡n trong việc giao tiếp và tận hưởng món ăn Ä‘a dạng má»™t cách trá»�n vẹn!

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Một số cụm từ tiếng Anh hay được sử dụng trong nhà hàng

Ví dụ: I’d like a table for four, please. (Tôi muốn đặt má»™t bàn cho bốn ngÆ°á»�i.)

Ví dụ: The waiter will come over shortly to take our order. (Phục vụ sẽ đến ngay để ghi món của chúng ta.)

Ví dụ: Unfortunately, we’re out of the grilled salmon. (Rất tiếc, chúng tôi đã hết cá hồi nÆ°á»›ng.)

Ví dụ: Can I substitute the fries for a side salad? (Tôi có thể đổi khoai tây chiên thành một phần rau trộn không?)

Ví dụ: Could we have the bill, please? (Cho chúng tôi có thể được tính ti�n được không?)

Ví dụ: Can we split the check, please? (Chúng tôi có thể chia hoá đơn không?)

Ví dụ: Can I get this to-go, please? (Tôi có thể mang cái này đi không?)

→ Từ vựng tiếng Anh v� các loại gia vị, nước chấm

Pepper (Noun) /ˈpɛpər/: Tiêu

Garlic Powder (Noun) /ˈɡɑ�rlɪk ˈpaʊdər/: Bột t�i

Onion Powder (Noun) /ˈʌnjən ˈpaʊdər/: Bột hành

Cinnamon (Noun) /ˈsɪnəmən/: Quế

Ginger (Noun) /ˈdʒɪndʒər/: Gừng

Soy Sauce (Noun) /sɔɪ sɔ�s/: Nước tương

Fish Sauce (Noun) /fɪʃ sɔ�s/: Nước mắm

Vinegar (Noun) /ˈvɪnɪɡər/: Giấm

Oregano (Noun) /ˌɒrɪˈɡænoʊ/: Rau húng

Cumin (Noun) /ˈkju�mɪn/: Tiêu mỡ

Basil (Noun) /ˈbeɪzəl/: Húng quế

Mustard (Noun) /ˈmʌstərd/: Mù tạc

Rosemary (Noun) /ˈroʊzmɛri/: Rau mùi

Thyme (Noun) /taɪm/: Rau thơm

Mayonnaise (Noun) /ˌmeɪəˈneɪz/: Sốt mayonnaise

Barbecue Sauce (Noun) /ˈbɑ�rbɪˌkju� sɔ�s/: Nước sốt barbecue

→ Từ vựng tiếng Anh v� cách thức chế biến món ăn

Grilling (Verb) /ˈɡrɪlɪŋ/: Nướng

Boiling (Verb) /ˈbɔɪlɪŋ/: Luộc

Baking (Verb) /ˈbeɪkɪŋ/: Nướng (Bánh)

Steaming (Verb) /ˈsti�mɪŋ/: Hấp

Frying (Verb) /ˈfraɪɪŋ/: Chiên

Roasting (Verb) /ˈroʊstɪŋ/: Nướng chảo

Sauteing (Verb) /ˈsɔ�teɪɪŋ/: Xào

Grating (Verb) /ˈɡreɪtɪŋ/: Nghi�n

Whisking (Verb) /ˈwɪskɪŋ/: �ánh

Marinating (Verb) /ˈmærəˌneɪtɪŋ/: Ướp

Seasoning (Verb) /ˈsi�zənɪŋ/: Nêm nếm

Grinding (Verb) /ˈɡraɪndɪŋ/: Xay

Slicing (Verb) /ˈslaɪsɪŋ/: Cắt lát

Chopping (Verb) /ˈtʃɒpɪŋ/: Băm nh�

Mixing (Verb) /ˈmɪksɪŋ/: Trộn

Kneading (Verb) /ˈni�dɪŋ/: Nhồi bột

Poaching (Verb) /ˈpoʊtʃɪŋ/: Hầm